Số hiệu: | 4332/BKHĐT-ĐTNN | Loại văn bản: | Công văn | |
Nơi ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Người ký: | Bùi Quang Vinh | |
Ngày ban hành: | 30/06/2015 | Ngày hiệu lực: | 30/06/2015 | |
Tình trạng: | Không xác định |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4332/BKHĐT-ĐTNN |
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2015 |
Kính gửi: - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
- Ủy ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Ban quản lý các khu kinh tế
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 112/QĐ-TTg ngày 22/01/2015 về xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật đầu tư ra nước ngoài để hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 sẽ có hiệu lực từ ngày 01/7/2015, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã trình Thủ tướng Chính phủ Dự thảo Nghị định quy định về đầu tư ra nước ngoài tại Tờ trình số 4327/TTr-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2015. Đồng thời, Bộ Kế hoạch và Đầu tư cũng đã dự thảo Thông tư ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài thay thế cho Quyết định số 1175/2007/QĐ-BKH ngày 10/10/2007. Thông tư nêu trên sẽ được Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành ngay sau khi Nghị định quy định về đầu tư ra nước ngoài được Chính phủ ban hành.
Để đảm bảo thực hiện Luật Đầu tư 2014 từ ngày 01/7/2015, trong thời gian Nghị định và Thông tư hướng dẫn về đầu tư ra nước ngoài chưa có hiệu lực thi hành, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện thủ tục và mẫu văn bản thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài như sau:
1. Dự án đầu tư ra nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ theo quy định tại khoản 2 Điều 54 của Luật Đầu tư lập hồ sơ theo quy định tại Điều 55 của Luật Đầu tư.
2. Tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư quy định tại điểm b, khoản 1 Điều 55 Luật Đầu tư gồm một trong các giấy tờ sau đây: Giấy phép đầu tư; hoặc Giấy chứng nhận đầu tư; hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; hoặc quyết định thành lập.
3. Tài liệu xác định địa điểm thực hiện dự án đầu tư quy định tại điểm c khoản 1 Điều 55 của Luật Đầu tư được áp dụng đối với các dự án: Dự án năng lượng; Dự án nuôi, trồng, đánh bắt, chế biến sản phẩm nông, lâm nghiệp, thủy hải sản; Dự án đầu tư trong lĩnh vực khảo sát, thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản; Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến, chế tạo; Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng có sử dụng đất.
Tài liệu xác nhận địa điểm thực hiện dự án đầu tư gồm một trong các loại sau:
a) Giấy phép đầu tư hoặc văn bản có giá trị tương đương của quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư, trong đó có nội dung xác định địa điểm và quy mô sử dụng đất;
b) Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
c) Hợp đồng trúng thầu, thầu khoán hoặc hợp đồng giao đất, cho thuê đất; hợp đồng hợp tác đầu tư, kinh doanh, trong đó xác định rõ địa điểm, quy mô sử dụng đất;
d) Thỏa thuận nguyên tắc về việc giao đất, cho thuê đất, thuê địa điểm kinh doanh, thỏa thuận hợp tác đầu tư, kinh doanh của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền tại quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư.
4. Văn bản của cơ quan thuế xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của nhà đầu tư tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự án đầu tư theo quy định tại khoản 5 Điều 58 của Luật Đầu tư.
5. Đối với các dự án đầu tư ra nước ngoài của doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ, Quyết định đầu tư ra nước ngoài theo quy định tại điểm e khoản 1 Điều 55 Luật đầu tư được thay thế bằng các văn bản sau:
a) Văn bản chấp thuận của cơ quan đại diện chủ sở hữu cho phép nhà đầu tư được đăng ký đầu tư ra nước ngoài để thực hiện dự án, bao gồm các nội dung chủ yếu: nhà đầu tư, mục tiêu, quy mô, hình thức, địa điểm đầu tư, tổng vốn đầu tư, phương án huy động vốn, cơ cấu nguồn vốn, tiến độ thực hiện dự án, các chỉ tiêu về hiệu quả đầu tư cần đạt được;
b) Báo cáo thẩm định nội bộ về đề xuất dự án đầu tư ra nước ngoài để làm cơ sở cho việc chấp thuận của cơ quan đại diện chủ sở hữu quy định tại điểm a khoản này.
Nhà đầu tư nộp 08 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc) cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
1. Hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 61 của Luật Đầu tư.
2. Tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư quy định tại điểm b, khoản 1 Điều 55 Luật Đầu tư gồm một trong các giấy tờ sau đây: Giấy phép đầu tư; hoặc Giấy chứng nhận đầu tư; hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; hoặc quyết định thành lập.
3. Các tài liệu quy định tại điểm c, d, đ, g khoản 1 Điều 55 của Luật Đầu tư.
Nhà đầu tư nộp 08 bộ hồ sơ điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc) cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
I. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
1. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 59 của Luật Đầu tư.
2. Tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư quy định tại điểm b, khoản 2 Điều 59 Luật Đầu tư gồm một trong các giấy tờ sau đây: Giấy phép đầu tư; hoặc Giấy chứng nhận đầu tư; hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; hoặc quyết định thành lập.
3. Tài liệu xác định địa điểm thực hiện dự án đầu tư.
4. Văn bản của cơ quan thuế xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của nhà đầu tư tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự án đầu tư theo quy định tại khoản 5 Điều 58 của Luật Đầu tư.
Nhà đầu tư nộp 03 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc) cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
II. Hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
1. Hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài thực hiện theo quy định khoản 2 Điều 61 của Luật Đầu tư.
2. Tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý của nhà đầu tư quy định tại điểm b, khoản 2 Điều 61 của Luật Đầu tư gồm một trong các giấy tờ sau đây: Giấy phép đầu tư; hoặc Giấy chứng nhận đầu tư; hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; hoặc quyết định thành lập.
3. Tài liệu quy định tại điểm d, đ khoản 2 Điều 59 của Luật Đầu tư.
Nhà đầu tư nộp 03 bộ hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (trong đó có 01 bộ hồ sơ gốc) cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
C. MẪU VĂN BẢN THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài và Phụ lục hướng dẫn cách ghi (đính kèm).
Quý cơ quan có thể truy cập vào mục Thông báo trên website: http://fia.mpi.gov.vn để tải Mẫu các văn bản nêu trên.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị Quý cơ quan liên hệ với Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư để được hướng dẫn, hỗ trợ.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tới Quý cơ quan để biết và phối hợp thực hiện./
|
BỘ TRƯỞNG |
BẢN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
[01] Nhà/các nhà đầu tư đăng ký đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau:
[02] I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1
2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2
3. .... (Tên và thông tin về nhà đầu tư tiếp theo (nếu có)
Ngoài ra, dự án có sự tham gia của đối tác nước ngoài,...(nếu có)
II. DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
[03] 1. Tên dự án: ...................................
Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài: ...................................
[04] Tên giao dịch: ......................................................................................................
[05] 2. Địa chỉ trụ sở:..............................................................................................
[06] Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: .................................................................
[07] 3. Mục tiêu hoạt động:
- .............................................................................................................
Quy mô dự án:.........................................................................................
[08] 4. Vốn đầu tư:
- Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài là ..... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương..... (bằng chữ) đồng tiền nước tiếp nhận đầu tư (nếu có).
- Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư Việt Nam là ....... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương...... (bằng chữ) đồng tiền nước tiếp nhận đầu tư (nếu có), trong đó:
[09] Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Bảng mẫu- Phụ lục).
[10] Giải trình về nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài: tiến độ góp vốn, nguồn vốn đầu tư, huy động vốn (theo bảng mẫu): .............................................
[11] 5. Tiến độ thực hiện hoạt động đầu tư của dự án:
[12] 6. Lao động: Dự án dự kiến sử dụng tổng số ....... lao động; trong đó có ........ lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài.
7. Kiến nghị của nhà đầu tư (nếu có).................................................................
III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư của dự án;
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và pháp luật của ..... (quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư).
IV. HỒ SƠ KÈM THEO
Các văn bản (theo quy định tại Điều ....., Nghị định ....; hoặc Điều ..... Nghị định ...đối với trường hợp dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ):
- .............................................................................................................
- .............................................................................................................
|
Làm tại ........., ngày ...... tháng ...... năm ....... Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh |
(Áp dụng đối với dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư)
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
[01] Nhà/các nhà đầu tư đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài và giải trình về dự án đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau:
[02] 1. Nhà đầu tư
- Tên nhà đầu tư thứ 1
- Tên nhà đầu tư thứ 2
- .... (Tên nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))
(Chỉ yêu cầu ghi tên, không cần ghi các thông tin khác).
[03] 2. Tên dự án/tổ chức thành lập ở nước ngoài: .....................................................
[04] Tên giao dịch: ......................................................................................................
[05] 3. Địa chỉ trụ sở: ......................................................................................
[06] Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ......................................................................
[07] 4. Mục tiêu hoạt động:
Quy mô dự án: ....................................................................................
[08] 5. Vốn đầu tư:
5.1 Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài là ..... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương..... (bằng chữ) đồng tiền nước tiếp nhận đầu tư (nếu có).
5.2 Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư tại Việt Nam là ....... (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương .......... (bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương..... (bằng chữ) đồng tiền nước tiếp nhận đầu tư (nếu có),trong đó:
[09] Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Bảng mẫu- Phụ lục).
[10] Giải trình về nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài: tiến độ góp vốn, nguồn vốn đầu tư, huy động vốn (theo bảng mẫu): .............................................
[11] 5. Tiến độ thực hiện hoạt động đầu tư của dự án:
[12] 6. Lao động: Dự án dự kiến sử dụng tổng số ....... lao động; trong đó có ........ lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài.
7. Các giải pháp về cung cấp nguyên, nhiên, vật liệu đáp ứng nhu cầu dự án; trong đó việc cung cấp từ Việt Nam (nếu có):
.................................................................................................................................
[13] 8. Quy trình công nghệ chủ yếu và phương án mua sắm máy móc thiết bị:........
9. Đánh giá sự cần thiết phải đầu tư ra nước ngoài:.................................
[14] Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính (Bảng mẫu – Phụ lục)
Đánh giá chung về hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
11. Kiến nghị của nhà đầu tư (nếu có):
12. Nhà đầu tư cam kết: Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực, tính chính xác của nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư của dự án.
|
Làm tại ........., ngày ...... tháng ...... năm ....... Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh |
ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
[01] Nhà/các nhà đầu tư đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài số ..... với nội dung như sau:
[02] 1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1
2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2
3. .... (Tên và thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có)
I. BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI
Dự án đã có Giấy phép/Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư số ............. .... ngày .... tháng .... năm .... do.......... (tên cơ quan) của nước ........ cấp.
1. Tình hình thực hiện các mục tiêu của dự án
....................................................................................................................................
2. Tình hình thực hiện vốn đầu tư ra nước ngoài
Tính đến ngày.... tháng... năm.... , nhà đầu tư đã chuyển tiền ra nước ngoài để thực hiện dự án như sau (phân theo năm):..........
3. Tình hình thực hiện dự án ở nước ngoài: Tiến độ thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài, vốn đầu tư đã chuyển ra nước ngoài, số lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài làm việc cho dự án.
4. Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án đầu tư ở nước ngoài.
[14] - Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính (Bảng mẫu – Phụ lục)
- Dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư:....................................
- Giải trình về việc sử dụng lợi nhận, thực hiện nghĩa vụ tài chính với nhà nước Việt Nam (kèm theo các văn bản liên quan nếu có)
[15] II. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
Nhà đầu tư đăng ký điều chỉnh các nội dung sau:
1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:.................................
- Nay đăng ký sửa thành: ..........................................................................................
- Lý do điều chỉnh: ............................................................................
2. Nội dung điều chỉnh 2:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:.................................
- Nay đăng ký sửa thành: ...........................................................................................
- Lý do điều chỉnh: ............................................................................
3. Nội dung điều chỉnh 3 (nếu có):.......
III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực, tính chính xác của nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư của dự án.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh, pháp luật Việt Nam và pháp luật của nước tiếp nhận đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
Các văn bản (theo quy định Điều ..... Nghị định ...; hoặc Điều ..... Nghị định... đối với trường hợp dự án điều chỉnh phải có chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ):
-..................................................................................................................................
-..................................................................................................................................
|
Làm tại ........., ngày ...... tháng ...... năm ....... Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh |
(Áp dụng với dự án điều chỉnh thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ)
BÁO CÁO GIẢI TRÌNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
[01] Nhà/các nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số .......... ngày.... tháng .... năm .... với nội dung và giải trình như sau:
[02] I. NHÀ ĐẦU TƯ:
- Tên nhà đầu tư thứ 1
- Tên nhà đầu tư thứ 2
- ....... (Tên nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))
[03] Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài:..................................................
Đầu tư tại (quốc gia hoặc vùng lãnh thổ): ................................................................
[15] II. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH BAO GỒM
1. Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:.................................
- Nay đăng ký sửa thành: ..........................................................................................
- Lý do điều chỉnh:...........................................................................................
2. Nội dung điều chỉnh 2:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:.................................
- Nay đăng ký sửa thành: ..........................................................................................
- Lý do điều chỉnh:...........................................................................................
3. Nội dung điều chỉnh 3 (nếu có):......
III. ĐÁNH GIÁ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Đánh giá sự cần thiết phải điều chỉnh dự án đầu tư ở nước ngoài:......................
Các giải pháp về cung cấp nguyên, nhiên, vật liệu đáp ứng nhu cầu dự án; trong đó việc cung cấp từ Việt Nam (nếu có): .................................................
[13] Quy trình công nghệ chủ yếu và phương án mua sắm máy móc thiết bị:........
[12] Lao động: Dự án dự kiến sử dụng tổng số ....... lao động; trong đó có ....... lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài.
[14] Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính (Bằng mẫu – Phụ lục)
Đánh giá chung về hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư:...................................................................................................................
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư của dự án.
|
Làm tại ........., ngày ...... tháng ...... năm ....... Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
VĂN BẢN CAM KẾT TỰ THU XẾP NGOẠI TỆ
Nhà đầu tư..... (tên nhà đầu tư) cam kết tự thu xếp ngoại tệ để thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài với các nội dung như sau:
Tên dự án:..........
Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài: ..........
Mục tiêu dự án:.....................
Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư: ..... đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác).
Nhà đầu tư.... (tên nhà đầu tư) có ngoại tệ trên tài khoản tại Ngân hàng....(tên tổ chức tín dụng được phép) với số dư tính đến ngày.... tháng... năm..... là.... đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác).
(Gửi kèm theo văn bản xác nhận số dư tài khoản ngoại tệ)
Nhà đầu tư cam kết chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của nội dung kê khai.
|
Làm tại...., ngày..... tháng... năm..... Nhà đầu tư (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
VĂN BẢN CAM KẾT THU XẾP NGOẠI TỆ
Theo đề nghị của nhà đầu tư ...... tại văn bản số.... ngày... tháng... năm...., (Tên tổ chức tín dụng được phép) cam kết thu xếp ngoại tệ (cho vay hoặc bán) cho nhà đầu tư..... với số lượng ngoại tệ là ........ đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác) để thực hiện dự án ..... tại.......(quốc gia, vùng lãnh thổ) trong trường hợp nhà đầu tư..... đáp ứng các điều kiện mua hoặc vay ngoại tệ theo quy định của pháp luật.
|
Làm tại...., ngày..... tháng... năm..... Đại diện có thẩm quyền của tổ chức tín dụng được phép (ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
TÊN CƠ QUAN THUẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
Địa danh, ngày .......tháng ......năm ..... |
V/v xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của Công ty/ Cá nhân.......
Căn cứ đề nghị của Công ty/ Cá nhân.......tại văn bản.... ngày.... tháng... năm....;
Căn cứ số liệu về nghĩa vụ thuế của Công ty/ Cá nhân.......do cơ quan thuế theo dõi, quản lý;
“Tên cơ quan thuế” xác nhận Công ty/ Cá nhân.......đã hoàn thành nghĩa vụ thuế theo kê khai đến ngày.... tháng... năm.......
Công ty/ Cá nhân....... cần biết thêm chi tiết, xin liên hệ với cơ quan thuế theo địa chỉ:...........................
Điện thoại:..............
“Tên cơ quan thuế” thông báo để Công ty/ Cá nhân....... được biết./.
|
LÃNH ĐẠO CƠ QUAN THUẾ (ký tên, đóng dấu) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------
THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI
Kính gửi: |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam; |
Nhà đầu tư..... thông báo thực hiện dự án đầu tư ra nước ngoài như sau:
Nhà đầu tư..... đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số..... cấp ngày... tháng... năm.....
Nhà đầu tư đã được nước sở tại chấp thuận hoạt động đầu tư theo văn bản số .... ngày... tháng... năm...do ..... cấp.
Tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài số ...... mở tại.....(tên tổ chức tín dụng được phép tại Việt Nam).
Dự án được thực hiện từ ngày... tháng ... năm....
Tiến độ thực hiện dự án so với tiến độ quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:.............
Tài liệu gửi kèm:
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số..... cấp ngày... tháng... năm.....;
- Bản sao văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư;
- Bản sao văn bản tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài;
- Bản sao các tài liệu liên quan khác (nếu có).
|
Làm tại....., ngày... tháng.... năm.... Nhà đầu tư (Ký, ghi rõ họ tên) |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ HÀNG QUÝ (Quý...../Năm....)
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NƯỚC NGOÀI
Thứ tự dự án |
Tên nhà đầu tư |
Số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Tổng vốn đầu tư |
Vốn đầu tư của nhà đầu tư Việt Nam |
Số vốn đã chuyển ra nước ngoài trong Quý báo cáo |
Dự kiến số vốn chuyển ra nước ngoài Quý tới |
Tiến độ thực hiện dự án theo so với Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài |
|
|||
Đúng tiến độ |
Chậm tiến độ[1] |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1),(2), (3) Trường hợp dự án chậm tiến độ, đang gặp khó khăn vướng mắc hoặc không có khả năng triển khai thì tích dấu √ vào ô tương ứng và có giải trình lý do, đề xuất phương án xử lý:............
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
|
Làm tại.... ngày..... tháng.... năm....... Nhà đầu tư (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu) |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ HÀNG NĂM (Năm.......)
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NƯỚC NGOÀI
Thứ tự dự án |
Tên nhà đầu tư Việt Nam |
Mã số/ Số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài (số tài khoản, tên tổ chức tín dụng được phép) |
Vốn đầu tư của nhà đầu tư Việt Nam |
Tình hình hoạt động |
Kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm tới (USD) |
Tiến độ thực hiện dự án so với Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
|
||||||||||
Vốn đã chuyển ra nước ngoài trong năm báo cáo |
Tổng vốn đã chuyển ra nước ngoài lũy kế đến năm báo cáo |
Tổng số lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài đến năm báo cáo |
Lợi nhuận đã chuyển về nước lũy kế đến năm báo cáo |
Lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư lũy kế đến năm báo cáo |